tên sản phẩm | Ống thép liền mạch |
Chất liệu/Lớp | GR.B,X42,X46,X52,X56,X60,X70,ASTM A106B, S275JRH,S275JOH,STPG370 |
Tiêu chuẩn | API,ASTM A530,ASTM A179/192/252 ASTM A53/A106 |
Đường kính ngoài (OD) | 13.1mm-660mm |
độ dày | 2mm-80mm |
Chiều dài | 1mm-12m, Chiều dài cố định, chiều dài ngẫu nhiên hoặc theo yêu cầu |
Bài kiểm tra | Phân tích thành phần hóa học, tính chất cơ học, tính chất kỹ thuật, kích thước bên ngoài, thử nghiệm không phá hủy |
Thuận lợi | Giá cả cạnh tranh, Đảm bảo chất lượng, Thời gian giao hàng ngắn, Dịch vụ cao cấp, Số lượng tối thiểu là nhỏ |
Kỹ thuật | giữ cuộn |
Tiêu chuẩn | ASTM JIS GB EN |
Ứng dụng | Xây dựng, Công nghiệp, Trang trí và Thực phẩm, v.v. |
Nguồn cung hàng tháng | 5000 tấn |
Thời gian giao hàng | 7-10 ngày làm việc sau khi gửi tiền |
Bưu kiện | Container/Pallet hoặc gói hàng xuất khẩu khác thích hợp cho vận chuyển đường dài |
Ống được đặt hàng theo đặc điểm kỹ thuật này dành cho cọc ống trong đó trụ thép đóng vai trò là bộ phận chịu tải cố định hoặc làm vỏ để tạo thành cọc bê tông đúc tại chỗ.
Yêu cầu về độ bền kéo | |||
| Lớp 1 | Cấp 2 | Lớp 3 |
Độ bền kéo, tối thiểu, psi (MPa) | 50 000 (345) | 60 000 (415) | 66 000 (455) |
Điểm năng suất hoặc cường độ năng suất, tối thiểu, psi(MPa) | 30 000 (205) | 35 000 (240) | 45 000 (310) |
Độ giãn dài tối thiểu cơ bản cho độ dày thành danh nghĩa %6 in. (7,9 mm) trở lên;Độ giãn dài tính bằng 8 in. (203,2 mm), tối thiểu, %Độ giãn dài tính bằng 2 in. (50,8 mm), tối thiểu, % |
18 30 |
14 25 |
... 20 |
Đối với độ dày thành danh nghĩa nhỏ hơn %6 in. (7,9 mm), việc khấu trừ từ độ giãn dài tối thiểu cơ bản tính bằng 2 in. (50,08 mm) cho mỗi Vzi - in. (0,8 mm) giảm độ dày thành danh nghĩa dưới %6 in. (7,9 mm), trongđiểm phần trăm | 1,5A | 1,25A | 1.0A... |
Bảng 2 đưa ra các giá trị tối thiểu được tính toán:
Giá trị độ giãn dài tối thiểu được tính toán | ||||
Độ dày tường danh nghĩa | Độ giãn dài tính bằng 2 in. (50,8 mm), tối thiểu, % | |||
TRONG. | mm. | Lớp 1 | Cấp 2 | Lớp 3 |
16/5(0.312) | 7,9 | 30:00 | 25:00 | 20:00 |
32/9(0.281) | 7.1 | 28:50 | 23,75 | 19:00 |
1/4(0.25) | 6,4 | 27:00 | 22:50 | 18:00 |
32/7(0.219) | 5.6 | 25:50 | 21h25 | 17:00 |
16/3(0.188) | 4,8 | 24:00 | 20:00 | 26:00 |
6/11(0,172) | 4.4 | 23:25 | 19:50 | 15h50 |
32/5(0.156) | 4.0 | 22:50 | 18:75 | 15:00 |
9/64(0.141) | 3.6 | 21:75 | 18h25 | 14h50 |
1/8(0,125) | 3.2 | 21:00 | 17h50 | 14:00 |
7/64(0.109) | 2,8 | 20h25 | 16:75 | 13:50 |
Bảng trên đưa ra các giá trị độ giãn dài tối thiểu được tính toán cho các độ dày thành danh nghĩa khác nhau.Trong trường hợp độ dày thành danh nghĩa quy định ở mức trung gian so với độ dày nêu trên thì giá trị độ giãn dài tối thiểu phải được xác định như sau:Cấp:1 E=48t+15.002 E=40t+12,50E=32t+10.00 Ở đâu: E = độ giãn dài theo 2 inch, % và t = độ dày thành danh nghĩa quy định, in. |